Bạn trai tôi trông giống một người đàn ông.

Tập 39: Ngày tôi lên đường du học

Cuối cùng thì cũng đến ngày trọng đại... ngày mà tôi phải đi du học.

Mệt mỏi_

백소윤 image

백소윤

(💬.. Nếu có bất kỳ chuyện gì xảy ra, hãy liên lạc với tôi, ngay cả sau khi bạn đi du học!..)

윤정한 image

윤정한

Ôi trời, bạn có nhiều mối lo quá.

윤정한 image

윤정한

(💬..Được rồi, mình chắc chắn sẽ liên lạc với bạn)

Tôi xếp hành lý vào vali và lên xe để đến sân bay.

윤정한 image

윤정한

Ôi...khó quá...

윤정한 image

윤정한

Tại sao cổ họng tôi lại đau nhiều thế? Có phải vì nó bị khô không?

Mệt mỏi_

윤정한 image

윤정한

(📞..xin chào)

백소윤 image

백소윤

(📞...Bạn đang ở đâu?)

윤정한 image

윤정한

(📞..Tôi vừa rời đi cùng hiệp sĩ)

백소윤 image

백소윤

(📞..Hãy cẩn thận trên đường đi nhé..)

윤정한 image

윤정한

(📞..cười khúc khích) Được rồi, tôi sẽ dừng lại ở đây.)

백소윤 image

백소윤

(📞..ừ..)

Đây là sân bay mà tôi đã đến sau khi chạy bộ rất vất vả.

윤정한 image

윤정한

Tôi không có vé máy bay... vậy tôi nên đi đâu?

Tôi chạy vội đến đó vì nghĩ mình sẽ lỡ chuyến bay.

윤정한 image

윤정한

Ha... Suýt nữa thì tôi bỏ lỡ mất rồi...

윤정한 image

윤정한

À...nhân tiện...tôi thậm chí không dám đi vệ sinh vì sợ sẽ lỡ mất...Lẽ ra tôi nên đi trước cho chắc ăn...

Hóa ra chiếc máy bay tôi đang đi không có nhà vệ sinh, và với một trái tim bất an, máy bay cất cánh.

Vài giờ sau khi lên máy bay_

Tôi tỉnh dậy và nhận ra mình đang gặp rắc rối lớn.

윤정한 image

윤정한

À... Tôi cần đi vệ sinh...

Tôi hối hận vì đã lên tàu vì quá vội vàng đến nỗi quên ghé qua.

Mệt mỏi_

백소윤 image

백소윤

(💬..bạn đang ở đâu?)

윤정한 image

윤정한

(💬..tôi trên máy bay)

백소윤 image

백소윤

(💬..Ồ, bạn lái xe giỏi chứ?)

윤정한 image

윤정한

(💬..Ồ, bạn đã có khoảng thời gian vui vẻ chứ? Còn đồ ăn thì sao?)

백소윤 image

백소윤

(💬..Tôi đã ăn rồi, bạn cũng ăn chứ?)

윤정한 image

윤정한

(💬..Ừ, mình vừa ăn món kimbap mà hiệp sĩ mang đến cho mình sáng nay đấy)

백소윤 image

백소윤

(💬..may quá..chúc bạn thượng lộ bình an nhé..)

윤정한 image

윤정한

(💬..Không sao, đừng lo, mình cũng có bạn bè mà)

백소윤 image

백소윤

(💬..Được rồi, mai mình sẽ gọi lại cho bạn)

윤정한 image

윤정한

(💬..chúc ngủ ngon)

Tôi nhắm mắt lại để ngủ tiếp và ngủ suốt quãng thời gian còn lại.