Chúng ta ra ngoài nhé?
2. Bạn thời thơ ấu


Chúng ta đã ở bên nhau một thời gian dài.

あなた
Đợi đã! Oppa!


スンチョル
Hãy đến nhanh lên!

Chúng tôi chơi với nhau từ khi còn nhỏ và có mối quan hệ như anh em ruột.


ミンジュ
Này bạn! Cùng đi mua sắm nhé?

あなた
Tốt quá! Tôi đang đói.


ミンジュ
Tôi khát nước quá!


ソヌ
Minju, cậu mua cho tớ một ly nước nữa nhé?


ミンジュ
Hãy tự mua đi!

あなた
Hai người vẫn là bạn tốt của nhau đấy haha


ミンジュ
Ừm, nhìn vào đây, bạn nghĩ họ có thân thiết không?


ソヌ
Cậu nghĩ vậy à? Cậu đúng là một người ngoài lạnh trong nóng.


ミンジュ
Tôi có nên vặn mũi bạn hộ không?


ソヌ
Tôi xin lỗi

あなた
Nhìn hai người họ khiến tôi cảm thấy ấm áp và dễ chịu.


ソヌ
Tôi không đồng ý với điều đó. Ý bạn là sao?


ミンジュ
Bạn thực sự đã thay đổi.


ミンジュ
Nếu chúng ta không nhanh lên, giờ học sẽ bắt đầu sớm thôi!


ミンジュ
Hẹn gặp lại bạn vào ngày mai.


ソヌ
Hôm nay bạn lại về nhà với người bạn thời thơ ấu của mình à?

あなた
Đúng vậy, vì nhà chúng tôi sát cạnh nhau.


ソヌ
Ồ, có lẽ có đến hai con...


ミンジュ
Nào, chúng ta về nhà nhanh lên!!


ソヌ
Ôi đau quá!!


ミンジュ
Tôi sẽ chọn anh chàng này! Nào, đi thôi!


ソヌ
Chuyện quái gì thế này!

あなた
(Họ thực sự rất hợp nhau...)


スンチョル
Bạn

あなた
Oppa! Anh ở đây bao lâu rồi?


スンチョル
Tôi đã quan sát từ lúc nói chuyện với hai người đó.

あなた
Tôi ước bạn đã gọi điện...


スンチョル
Vì can thiệp vào chuyện người khác thì chẳng hay ho gì, đúng không?

あなた
Oppa tốt bụng


スンチョル
Điều đó không đúng. Chúng ta về nhà thôi.


スンチョル
À mà, bố mình bảo sẽ ghé nhà mình chơi vào lúc nào đó.

あなた
Hả, một người chú à?


スンチョル
Tôi cứ nói mãi là tôi muốn nhìn thấy mặt bạn.

あなた
Tôi rất vui vì tôi cũng muốn được gặp bạn!


スンチョル
Tôi nghĩ bạn sẽ vui khi nghe những lời đó.

あなた
Hehehe


スンチョル
Nhắc đến chuyện đó...

あなた
vâng?


スンチョル
Bạn thấy đấy...

Anh ta hỏi, tai đỏ ửng.


スンチョル
Cậu không định kiếm bạn trai hay gì đó à?

あなた
Hả? Tại sao?


スンチョル
À, không...

あなた
Cái gì! Bạn nghĩ tôi không nổi tiếng à?


スンチョル
Không, không phải như vậy...

あなた
Tôi nghĩ từ giờ trở đi tôi sẽ làm được...! Có lẽ vậy...


スンチョル
Bạn đang học năm thứ hai trung học rồi phải không? Bạn thực sự có thể làm được không?

あなた
Thật là bất lịch sự! Tôi cũng nổi tiếng nếu tôi cố gắng!


スンチョル
Fu~nㅎㅎㅎㅎ

あなた
Đừng cười!


スンチョル
Xin lỗi, xin lỗi haha

あなた
Nhìn kìa, chúng tôi đến rồi! Hẹn gặp lại!!


スンチョル
Hẹn gặp lại bạn vào ngày mai.

あなた
(Sao bạn lại hỏi tôi câu đó...?)

Tôi không biết chuyện gì sắp xảy ra.