Thời tiết trẻ em

Phần 1

Một tuần sau...

Kính gửi quý hành khách, tôi xin thông báo.

Dự báo sẽ có mưa lớn trong 32 giây nữa, vì vậy tất cả hành khách được yêu cầu vào bên trong tàu du lịch.

관광객1

À...tôi muốn đón thêm ánh nắng mặt trời...

관광객2

Họ nói hôm nay trời sẽ không mưa...

관광객3

Đúng vậy, tôi đã bảo bạn đừng tin vào tin giả rồi mà.

오스케 image

오스케

Xin lỗi...

오스케 image

오스케

...

오스케 image

오스케

Và...

Dừng lại

오스케 image

오스케

Đang tới...!

Đi đi

오스케 image

오스케

Wow... tuyệt vời...

오스케 image

오스케

Yahoo!

Swaaaaaaah

오스케 image

오스케

Ghê quá?!

gần

오스케 image

오스케

Hừ...hừ?

오스케 image

오스케

Ồ...cảm ơn bạn...

방찬 image

방찬

Ôi... trời mưa to quá...

방찬 image

방찬

Bạn tên là gì?

오스케 image

오스케

Được rồi.

방찬 image

방찬

Oscar...

Tại sao bạn lại ở đây một mình?

오스케 image

오스케

Đúng?

오스케 image

오스케

Tôi là kẻ bỏ trốn.

방찬 image

방찬

Ồ vậy ư..?

방찬 image

방찬

Ồ, đúng rồi...

방찬 image

방찬

Chuyên ngành của bạn là gì?

오스케 image

오스케

Tôi?

오스케 image

오스케

Chuyên môn của tôi là viết tiểu thuyết.

방찬 image

방찬

được rồi?

방찬 image

방찬

Vậy thì hãy đến nhà tôi.

방찬 image

방찬

Ở đó có bốn công việc.

오스케 image

오스케

Đúng?

오스케 image

오스케

Vậy bạn sống ở đâu?

방찬 image

방찬

Nhà tôi có lẽ hơi xa một chút.

Nó nằm ở quận Shinjuku, xa hơn quận Shibuya.

오스케 image

오스케

À...vâng...

방찬 image

방찬

Mời vào.

방찬 image

방찬

Đây là nơi bạn sẽ ở.

오스케 image

오스케

Ồ vậy ư?

방찬 image

방찬

sau đó.

방찬 image

방찬

Anh ta nói mình là một cậu bé bỏ nhà đi.

방찬 image

방찬

Tại sao bạn lại bỏ chạy?

오스케 image

오스케

À... vậy thì...

오스케 image

오스케

Cha tôi qua đời, vì vậy tôi phải rời khỏi nhà vì ông ấy.

방찬 image

방찬

được rồi?

방찬 image

방찬

Vậy thì tôi nghĩ mình có thể ở lại đây được rồi.

오스케 image

오스케

Vâng vâng?

방찬 image

방찬

Và..

방찬 image

방찬

Tôi sẽ dùng máy tính này để làm một cuốn sách.

방찬 image

방찬

Bạn có cuốn sách yêu thích nào không?

오스케 image

오스케

Đúng..

오스케 image

오스케

Đó là bộ sách địa lý mà tôi đã đọc hồi cấp hai.

방찬 image

방찬

Tôi hiểu rồi..

방찬 image

방찬

Thủ tục này rất đơn giản.

방찬 image

방찬

1. Tìm tài liệu, 2. Lưu hoặc sao chép vào máy tính, 3. Chèn vào tài liệu, và cuối cùng, khi hoàn thành, in ra, liệt kê theo thứ tự và dán lại.

오스케 image

오스케

À…vâng…(ý bạn là sao…)

오스케 image

오스케

...

모카 image

모카

Được rồi, đây là dịch vụ.

오스케 image

오스케

Vâng vâng?

모카 image

모카

Chúc ngon miệng!^^

오스케 image

오스케

ừm...?

오스케 image

오스케

...

방찬 image

방찬

Công việc dạo này thế nào?

오스케 image

오스케

Đúng.

오스케 image

오스케

Rồi tôi gặp một người phụ nữ ở nhà hàng, người đã đề nghị giúp đỡ tôi.

방찬 image

방찬

Ồ? Quán Sakai Mocha kia, nổi tiếng vì sự tử tế à?

오스케 image

오스케

Ồ... bạn biết đấy?

방찬 image

방찬

được rồi.

방찬 image

방찬

Nhà hàng có một nhân viên gương mẫu.

방찬 image

방찬

Người phụ nữ đó từng sống ở thành phố Chofu, Tokyo, sau đó chuyển đến Shinjuku.

방찬 image

방찬

Anh ấy được biết đến là thành viên trẻ nhất trong đội ngũ nhân viên và được các đồng nghiệp yêu mến.

오스케 image

오스케

À... tôi hiểu rồi...