Tôi đang tìm cô ấy.

2.1

Tôi và Jisoo đã chia tay sau ba năm rưỡi hẹn hò.

홍지수 image

홍지수

Thưa quý cô, cảm ơn em đã hẹn hò với anh. Cảm ơn em đã cưới anh.

김여주 image

김여주

Tôi cũng vậy... Cảm ơn vì đã hẹn hò với tôi... Cảm ơn vì đã cưới tôi...

Và thế là lễ cưới của chúng tôi kết thúc.

Vậy bây giờ chúng ta phải làm gì?

Anh Jisoo vừa nghỉ phép ngắn ngày và đang hưởng tuần trăng mật với em haha

김여주 image

김여주

Wow! Nơi này thật đẹp!

홍지수 image

홍지수

Thưa bà... Tôi nên vào phòng thay vì ở đây ạ?

김여주 image

김여주

Ừm... đúng vậy!

김여주 image

김여주

Có một chiếc giường.

홍지수 image

홍지수

Sao vậy? Chẳng phải chúng ta đã từng ngủ với nhau một lần rồi sao?

김여주 image

김여주

Không… Đó là một sai lầm…

홍지수 image

홍지수

Heh~ Đêm nay cũng sẽ dài lắm đây.

김여주 image

김여주

??

Nữ chính của chúng ta, người thực sự rất trong sáng(?)

Ngày hôm sau

김여주 image

김여주

Ôi... lưng tôi...

홍지수 image

홍지수

Ừm... Nữ chính...? Cô đã tỉnh rồi à?

김여주 image

김여주

...

Nữ chính trừng mắt nhìn Jisoo mà không nói một lời.

홍지수 image

홍지수

Haha... Tôi xin lỗi...

김여주 image

김여주

Thở dài...

Hãy đến dùng bữa sáng!

김여주 image

김여주

Tuyệt vời! Bữa sáng ở đây cũng rất ngon!!

김여주 image

김여주

Bạn biết đến nơi này bằng cách nào?

홍지수 image

홍지수

Bạn định đi cùng tôi mà không thèm nhìn xem tôi sẽ đi đâu à?

김여주 image

김여주

Đúng không? Oppa, anh là tuyệt nhất!

홍지수 image

홍지수

Haha được rồi~

김여주 image

김여주

À~

Jisoo bật cười trước vẻ đáng yêu của nữ chính, người luôn siêng năng ăn hết mọi thứ bừa bộn.

김여주 image

김여주

Tuyệt vời!! Nơi này thật sự rất thú vị!

홍지수 image

홍지수

Thật sao? Tốt quá!

김여주 image

김여주

Ừm... nhưng... hôm nay bạn có lịch trình gì?

홍지수 image

홍지수

lịch trình..?

김여주 image

김여주

Đúng!

홍지수 image

홍지수

Vậy... chẳng phải sẽ tốt hơn nếu cứ đi đến bất cứ đâu mình muốn thay vì kén chọn sao?

김여주 image

김여주

Đúng không? Vậy thì... chúng ta hãy vào phòng và cùng nhau lên kế hoạch cho hôm nay nhé.

홍지수 image

홍지수

được rồi

.

.

.

Phần đầu chỉ hơi(?)

1) Hẹn hò được 3 năm rưỡi

2) Đã kết hôn và đang hưởng tuần trăng mật

3) Hoho