Hãy hôn tôi
10


Đang làm việc...

이여주
Khó khăn thật...

직원
Ngày nay có rất nhiều người.

이여주
Đó là điều tôi muốn nói.

직원
Có khách đến.

이여주
Chào... Kwon Soon-young?


권순영
CHÀO.

이여주
Tại sao bạn lại...


권순영
Vì em nhớ anh.

이여주
dễ thương.

이여주
Bạn muốn ăn gì?


권순영
Tùy bạn thích.

이여주
Vì tôi... thích nó...


권순영
Dù sao thì, đưa nó cho tôi.

이여주
Hừ.

직원
Ồ~ Bạn trai tôi đến rồi. Bạn thấy thế nào?

이여주
Nó tốt.

직원
Bạn định làm gì với nó?

이여주
Hãy pha với nước cam.

직원
Loại rẻ nhất?

직원
Bạn đang cố gắng khiến bạn trai mình tiêu ít tiền hơn phải không?

이여주
Không, làm nhanh lên.

3 phút sau

이여주
Chúc ngon miệng!


권순영
Cảm ơn.

직원
Điều đó tốt cho bạn. Bạn có bạn trai rồi, còn tôi thì không.

이여주
Hãy kiếm cho mình một bạn trai đi.

직원
Không có người đàn ông nào đẹp trai cả.

이여주
Vui lên.

직원
Một vị khách khác đã đến.

이여주
Chào... ừm.


전원우
CHÀO.

이여주
Tôi nên tặng bạn cái gì?


전원우
Tương tự như Kwon Soon-young.

이여주
được rồi.

직원
Một người bạn? Hay một người bạn trai khác?

이여주
Chỉ là bạn bè thôi. Cứ làm cho điều đó thành hiện thực.

직원
Đúng.


이찬
Nunan.

이여주
Chan-ah. Cậu lại về rồi à?


이찬
Tôi cũng dẫn theo một người bạn.


박지훈
Xin chào.

이여주
CHÀO.


이찬
Đưa cho tôi những gì tôi vừa ăn.


박지훈
Tôi cũng giống như Chan.

이여주
được rồi.

직원
Nó rất phổ biến.

이여주
Không, không phải vậy.

이여주
Xin chào.


민윤기
Hãy đưa cho tôi cái đắt tiền hơn.

이여주
Đúng.

직원
Đó chẳng phải là áo chống đạn sao?

이여주
Đúng vậy.

직원
đẹp trai.

이여주
Gì.

직원
À. Bạn có người bạn trai đẹp trai nhất đấy.

이여주
Không, không phải vậy.

직원
Trêu chọc thì vui lắm.

이여주
Đừng trêu chọc tôi...

직원
Được rồi, tôi xin lỗi.