(BL) Mười bảy lần nữa

55.

chỗ ở

(최)승철95힙합팀 image

(최)승철95힙합팀

Chúng tôi ở đây

홍지수95 보컬팀 image

홍지수95 보컬팀

Chuyện gì đã xảy ra thế?

정한95 보컬팀 image

정한95 보컬팀

Trưởng phòng bị sa thải và bị kiện.

권순영96퍼포팀 image

권순영96퍼포팀

cảm ơn Chúa

우지96 보컬팀  image

우지96 보컬팀

Nhưng còn Wonwoo và Wonho thì sao?

권순영96퍼포팀 image

권순영96퍼포팀

Bạn có đang hẹn hò không?

(최)승철95힙합팀 image

(최)승철95힙합팀

Không... Jeonghan đã đến một công viên gần đó để thay đổi tâm trạng.

Giải thích hoàn cảnh.

문준휘96 퍼포팀 image

문준휘96 퍼포팀

Ồ... Vậy là giờ bạn phải đến bệnh viện để điều trị à?

(최)승철95힙합팀 image

(최)승철95힙합팀

권순영96퍼포팀 image

권순영96퍼포팀

Bạn có hay bị thương không?

정한95 보컬팀 image

정한95 보컬팀

Tôi không nghĩ vậy... Cơ bắp của bạn dày quá.

이찬99 퍼포팀 image

이찬99 퍼포팀

Dù vậy, tôi vẫn chảy máu rất nhiều...ㅜㅠ

버논98 힙합팀  image

버논98 힙합팀

Tôi cá là bạn đã rất ngạc nhiên... Chani của chúng ta

이찬99 퍼포팀 image

이찬99 퍼포팀

부승관98 보컬팀  image

부승관98 보컬팀

Ôi trời...

Bệnh viện vào thời điểm đó

원우96 힙합팀 image

원우96 힙합팀

Nó thế nào?

Bác sĩ: Trước hết, cơ bắp của người đàn ông này rất dày nên anh ta không bị thương nặng.

Bác sĩ: Người phụ nữ đi cùng anh/chị thực sự rất nguy hiểm.

원호(경호/매니저) image

원호(경호/매니저)

Nó như thế nào?

Bác sĩ: Cô bị cắn vào đùi, suýt nữa thì trúng vào một mạch máu quan trọng. Cô bị cào nhiều lần, và nếu bị cào thêm một chút nữa thôi, em bé có thể gặp nguy hiểm nghiêm trọng.

원호(경호/매니저) image

원호(경호/매니저)

Lẽ ra tôi nên nhanh hơn

원우96 힙합팀 image

원우96 힙합팀

Tôi chạy ngay khi nghe thấy giọng bạn...

Bác sĩ: Đúng vậy. Nếu không nhờ bệnh nhân, hai người đó đã gặp rắc rối lớn rồi.

원우96 힙합팀 image

원우96 힙합팀

Em bé có ổn không?

Bác sĩ: Vâng. May mắn là không có ai bị thương.

Khi tôi đang rời khỏi phòng điều trị, một người đàn ông tiến lại gần tôi.

Người đàn ông: Có ai đó ngăn con chó lại được không?

원호(경호/매니저) image

원호(경호/매니저)

Phải không? Vâng... Tôi sẽ gấp nó lại.

Người đàn ông: Cảm ơn ông rất nhiều. Nhờ ông mà vợ con tôi vẫn còn sống.

원호(경호/매니저) image

원호(경호/매니저)

Không, tôi chỉ làm những gì người ta mong đợi thôi.

Người đàn ông: Không. Tôi biết công viên đó không phải là nơi dành cho giới trẻ. Nếu lúc đó anh không có mặt ở đó, tôi đã hoàn toàn bất lực.

원우96 힙합팀 image

원우96 힙합팀

anh trai,

원호(경호/매니저) image

원호(경호/매니저)

À...chúng ta phải đi rồi

Người đàn ông: Vâng... hả? Cậu không phải mười bảy tuổi sao?

원우96 힙합팀 image

원우96 힙합팀

Vâng...xin chào...hả? Giám đốc chương trình âm nhạc à?

Người đàn ông: Ôi trời ơi... Người cứu chúng ta là quản lý của Seventeen.

원우96 힙합팀 image

원우96 힙합팀

Vâng...anh ấy là quản lý của chúng tôi.

Người đàn ông: Seventeen sắp trở lại phải không?

원우96 힙합팀 image

원우96 힙합팀

Bạn...

Người đàn ông: Hãy chờ xem. Tôi sẽ biến màn trở lại của bạn thành một sự kiện bùng nổ.

원우96 힙합팀 image

원우96 힙합팀

Cảm ơn

원호(경호/매니저) image

원호(경호/매니저)

Cảm ơn

Một người đàn ông đã trao đổi danh thiếp với Wonho rồi biến mất, nói rằng anh ta đi gặp vợ.

원호(경호/매니저) image

원호(경호/매니저)

Có những sự trùng hợp như vậy

원우96 힙합팀 image

원우96 힙합팀

Đúng vậy.

Tin đồn lan truyền trong giới sản xuất của đài truyền hình rằng thần tượng đã cứu đạo diễn và đứa trẻ chính là Seventeen.

Dù đến đài phát thanh nào đi nữa, Seventeen đều được đối xử tử tế và chu đáo.

Chỗ ở vài ngày sau đó

매니저

Thức dậy

원호(경호/매니저) image

원호(경호/매니저)

thức dậy

(최)승철95힙합팀 image

(최)승철95힙합팀

Vâng~~

Một người quản lý (Road) được cử gấp đến thay thế Wonho, người bị thương ở tay.

원호(경호/매니저) image

원호(경호/매니저)

Ai đó làm ơn lái xe hộ tôi một lát được không?

SEVENTEEN: Xin chào

매니저

Xin chào

원호(경호/매니저) image

원호(경호/매니저)

Đừng lo, tôi sẽ sắp xếp lịch phù hợp với bạn.

(최)승철95힙합팀 image

(최)승철95힙합팀

Hôm nay bạn có quay video ca nhạc không?

원호(경호/매니저) image

원호(경호/매니저)

Ồ... khi các bạn trang điểm và làm tóc xong, đừng quên chụp ảnh tự sướng để chụp ảnh kỷ niệm nhé.

(최)승철95힙합팀 image

(최)승철95힙합팀

Đúng

(최)승철95힙합팀 image

(최)승철95힙합팀

Mọi người đã sẵn sàng chưa? Đi thôi.

정한95 보컬팀 image

정한95 보컬팀

이찬99 퍼포팀 image

이찬99 퍼포팀

Wow~~ Đây là một video ca nhạc~~

원호(경호/매니저) image

원호(경호/매니저)

Bạn có phiền khởi động xe giúp tôi không? Tôi sẽ đón các con và đi xuống đó.

매니저

Vâng. Hãy xuống từ từ.