Đừng lo, giờ tôi là cảnh sát rồi.

01💙

Cạch kẽo kẹt - (mở hé cửa)

서여주 image

서여주

Bạn có ở đó không..?

김설아 (경위) image

김설아 (경위)

Đội thực địa của học viện cảnh sát?

이지훈 image

이지훈

Đúng vậy.

김설아 (경위) image

김설아 (경위)

À, tôi là thám tử Kim Seol-ah, còn đây là thám tử Choi Beom-gyu.

최범규 (경감) image

최범규 (경감)

Ồ, ồ, bạn đến rồi sao?

최범규 (경감) image

최범규 (경감)

Mọi người, hãy đi theo lối này.

윤정한 image

윤정한

Đúng

최범규 (경감) image

최범규 (경감)

Bạn biết đấy, tôi sẽ làm việc ở đây với tư cách là một công nhân hiện trường trong một năm, đúng không?

서여주 image

서여주

Đúng

최범규 (경감) image

최범규 (경감)

Đó có phải là Học viện Cảnh sát Trung ương không?

부승관 image

부승관

Bạn nói đúng

최범규 (경감) image

최범규 (경감)

Mặc dù đây là một cuộc điều tra tại hiện trường, nhưng từ giờ trở đi, bạn phải tiếp cận nó một cách nghiêm túc như thể bạn là một cảnh sát thực thụ.

최범규 (경감) image

최범규 (경감)

Nếu bạn phạm dù chỉ một lỗi nhỏ, bạn sẽ phải chịu trách nhiệm.

김민규 image

김민규

Tôi sẽ ghi nhớ điều đó.

최범규 (경감) image

최범규 (경감)

Được rồi, lên đây. Văn phòng của anh ở tầng hai.

ㆍㆍㆍ

Tiếng kẽo kẹt - (tiếng cửa mở)

최범규 (경감) image

최범규 (경감)

Đây rồi

부승관 image

부승관

Ôi trời, tôi cảm thấy mình giống như một cảnh sát vậy.

최범규 (경감) image

최범규 (경감)

Nhưng bạn có phải là thành viên nữ duy nhất trong đội khảo sát thực địa tại trường của mình không?

서여주 image

서여주

Tôi?

서여주 image

서여주

Vâng, tôi nghĩ vậy.

최범규 (경감) image

최범규 (경감)

Tôi phải làm gì đây? Các bạn phải ăn, ngủ và làm mọi việc trong văn phòng này suốt năm tới.

서여주 image

서여주

Không sao đâu, tôi và cậu ấy là anh em sinh đôi mà (chỉ vào Jihoon).

이지훈 image

이지훈

Ôi, đừng nói thế. Thật kinh khủng.

최범규 (경감) image

최범규 (경감)

Bạn chịu trách nhiệm giải quyết và xử lý tất cả các vụ việc phát sinh tại văn phòng này.

최범규 (경감) image

최범규 (경감)

Bạn biết điều đó vì bạn đã học ở trường, đúng không?

권순영  image

권순영

Đúng

최범규 (경감) image

최범규 (경감)

Vậy thì tôi sẽ đi, dỡ đồ trước.

최범규 (경감) image

최범규 (경감)

Nếu bạn có những người bạn mà bạn không thân thiết, hãy nói chuyện với họ.

권순영  image

권순영

được rồi

최범규 (경감) image

최범규 (경감)

Ở đây, Yoon Jeong-han là học sinh lớn tuổi nhất, vì vậy bạn là đội trưởng, chịu trách nhiệm quản lý các em.

윤정한 image

윤정한

Đúng

(Sau khi viên cảnh sát rời đi)

(im lặng)

서여주 image

서여주

xin lỗi..

윤정한 image

윤정한

Trước hết, tôi là Yoon Jeong-han, sinh viên năm tư chuyên ngành võ thuật.

부승관 image

부승관

À! Tôi tên là Seung-Kwan Boo, sinh viên năm nhất khoa võ thuật. Cảm ơn các anh chị khóa trên!

권순영  image

권순영

Rất tuyệt và hữu ích, tôi là Kwon Soon-young, sinh viên năm ba chuyên ngành Bảo vệ Cảnh sát.

이지훈 image

이지훈

Tôi là Lee Ji-hoon, sinh viên năm ba chuyên ngành Bảo vệ Cảnh sát.

김민규 image

김민규

Tôi tên là Kim Min-gyu, sinh viên năm hai khoa Điều dưỡng Y tế Công cộng.

서여주 image

서여주

N, mình cũng là sinh viên khoa Điều dưỡng Y tế Công cộng, Seo Yeo-ju.

김민규 image

김민규

Chúng ta có cùng bộ phận không?

서여주 image

서여주

Ồ, tôi hiểu rồi (hơi ngượng ngùng)

김민규 image

김민규

Sao tôi chưa từng thấy nó trong lớp học nhỉ?

서여주 image

서여주

Tôi biết..?

이지훈 image

이지훈

Đây có phải là lần đầu tiên bạn gặp ai đó không?

김민규 image

김민규

Đây là lần đầu tiên tôi gặp bạn.

이지훈 image

이지훈

Chúng ta cứ thân mật thôi, sẽ thoải mái hơn, cứ gọi tôi là hyung.

윤정한 image

윤정한

Tôi cũng đồng ý.

부승관 image

부승관

Tôi và Jeonghan đã quen biết nhau từ trước.

부승관 image

부승관

Chúng tôi từng là bạn cùng lớp ở trường tiểu học.

이지훈 image

이지훈

Ba chúng tôi là bạn cũ, bạn cùng lớp thời trung học (chỉ vào Yeo-ju và Soon-young).

김민규 image

김민규

Tôi có phải là người duy nhất không?

서여주 image

서여주

Có gì to tát đâu? Cứ làm bạn thôi mà!

부승관 image

부승관

Tôi có một câu hỏi. Chúng ta ngủ như thế nào?

서여주 image

서여주

Này! Nhìn đây này

서여주 image

서여주

Đây có phải là giường gấp không? (Được rồi) (Lấy giường ra)

김민규 image

김민규

Này, này, cẩn thận nhé (vừa vịn giường)

서여주 image

서여주

Ồ, cảm ơn bạn...//

이지훈 image

이지훈

Nhìn mặt con nhỏ đào mỏ kia đỏ bừng kìa, tôi đã bảo rồi, hắn ta lén lút tán tỉnh người khác đấy. (lẩm bẩm)

권순영  image

권순영

Chắc hẳn bạn làm vậy vì thấy khó xử!

부승관 image

부승관

Có 5 giường...? Chúng tôi có 6 người...

윤정한 image

윤정한

Hả? Anh/chị nói là đã chuẩn bị theo số lượng người mà...

윤정한 image

윤정한

Tôi sẽ gọi cho bạn.

(qua điện thoại)

윤정한 image

윤정한

Này, người mà bạn nói là người thân lúc nãy là ai vậy?

이지훈 image

이지훈

Có thể là tôi chăng?

서여주 image

서여주

Tôi và Lee Ji-hoon

윤정한 image

윤정한

Tôi đoán chúng ta không phải là những người duy nhất có mặt ở đây.

윤정한 image

윤정한

Các trường khác cũng đến và cho biết họ đang thiếu giường.

윤정한 image

윤정한

Sản phẩm này dành cho hai người, vì vậy hai người nên dùng chung.

이지훈 image

이지훈

Trời đất ơi!!! Tôi lại cặp kè với gã này ư? Tôi ghét cay ghét đắng, thật kinh khủng!!

윤정한 image

윤정한

Tôi không thể làm gì được

서여주 image

서여주

Ông Ha...

이지훈 image

이지훈

(liếc nhìn nữ chính)

서여주 image

서여주

Còn tôi thì sao? (nhún vai)

ㆍㆍㆍ

Sonting💙